1. Biết tỉ giá trước khi đổi
Việc này giúp bạn có thể quy đổi và ước lượng được tổng số tiền mình sẽ chi tiêu trong suốt chuyến đi. Khi biết mình phải trả thêm bao nhiêu thì bạn nên tính toán sao cho hợp lý với túi tiền nhất có thể.
2. Tránh những trung tâm đổi ngoại tệ
Bởi vì họ không cung cấp mức tỉ giá tốt như aở các ngân hàng và chỉ đổi khi bạn sử dụng các dịch vụ của họ. Các trung tâm này coi đó là phí trách nhiệm và có mức tỉ giá hối đoái thấp hơn thông thường. Do vậy, bạn sẽ không đổi được ngoại tệ có giá trị tương đương với số tiền mình có. Tuy nhiên, hãy lưu ý các trung tâm đổi ngoại tệ ở khách sạn, sân bay và ga tàu tại nước bạn đến thường có tỉ giá tốt hơn so với những trung tâm bên ngoài.
3. Dùng các loại thẻ tín dụng
Trước khi đi bạn phải chắc chắn về các loại phí quy đổi khi dùng thẻ tín dụng. Nếu bạn là người đi nước ngoài thường xuyên thì tốt hơn hết hãy mở một tài khoản thẻ tín dụng thuộc loại không phải trả phí quy đổi (hoặc loại có tích điểm cho mỗi lần quy đổi).
4. Cẩn trọng với các loại phí ATM
Trong trường hợp thẻ ATM của bạn dùng được ở các máy rút tiền tự động tại nước ngoài, bạn vẫn phải trả phí khi sử dụng máy không thuộc hệ thống ngân hàng mà mình đang dùng. Do đó, bạn nên lựa chọn ngân hàng có nhiều đối tác nước ngoài để hạn chế phí giao dịch.
5. Gọi điện cho ngân hàng
Bạn cần gọi để báo với họ là bạn đi đâu và lưu trú trong bao lâu. Chỉ một cuộc gọi như vậy sẽ luôn phải giữ số điện thoại của ngân hàng để phòng trường hợp cần kíp.
6. Lưu ý đến các phí trao đổi tiền tệ
Bạn sẽ phải trả thêm phí này mỗi khi dùng ngoại tệ để mua bán ở nước ngoài. Cho nên, nếu họ có hỏi là “bạn có muốn thanh toán bằng USD hay EURO không?” thì hãy luôn từ chối và chọn thanh toán bằng tiền nội tệ.
Xem thêm danh sách quy đổi tiền tiền tệ từ các nước sang VNĐ (2015):
– Chuyển đổi từ tiền Đô la Úc (AUD) sang tiền Việt (VNĐ): 1 AUD = 16,200 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Baht Thái (THB) sang tiền Việt (VNĐ): 1 THB = 600 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền bảng Anh (GBP) sang tiền Việt (VNĐ): 1 GBP = 35,000 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Euro (EUR) sang tiền Việt (VNĐ): 1EUR = 24,500 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Nhân dân Tệ Trung Quốc (CNY) sang tiền Việt (VNĐ): 1 CNY = 3,600 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Peso Philippines (PHP) sang tiền Việt (VNĐ): 1 PHP = 400 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Riel Campuchia (KHR) sang tiền Việt (VNĐ): 1 VNĐ = 0,18 KHR
– Chuyển đổi từ tiền Ringgit Malaysia (MYR) sang tiền Việt (VNĐ): 1 MYR = 5,200 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Rupi Ấn Độ (INR) sang tiền Việt (VNĐ): 1 INR = 400 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Rupiah Indonesia (IDR) sang tiền Việt (VNĐ): 1VNĐ = 0,64 IDR
– Chuyển đổi từ tiền Rúp Nga (RUB) sang tiền Việt (VNĐ): 1 RUB = 400 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Tân Đài Tệ (TWD) sang tiền Việt (VNĐ): 1 TWD = 600 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Won Hàn Quốc (KRW) sang tiền Việt (VNĐ): 1 VNĐ = 0,05 Won
– Chuyển đổi từ tiền Yên Nhật (JPY) sang tiền Việt (VNĐ): 1 JPY = 200 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Đô la Canada (CAD) sang tiền Việt (VNĐ): 1 CAD = 17,000 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Đô la Hồng Kong (HKD) sang tiền Việt (VNĐ): 1 HKD = 3000 VNĐ
– Chuyển đổi từ tiền Đô la Mỹ (USD) sang tiền Việt (VNĐ): 1 USD = 22,600 VNĐ